LƯỢNG CALO ĐƯỢC ĐỐT CHÁY TRONG 30 PHÚT HOẠT ĐỘNG

6 phút đọc /
Phác đồ công cụ hỗ trợ lâm sàng

Lượng calo đốt cháy trong 30 phút của ba nhóm người với cân nặng khác nhau.

Biểu đồ thể hiện lượng calo đốt cháy tùy theo loại hoạt động và cân nặng, bao gồm đi bộ, chơi thể thao và các hoạt động gia đình hàng ngày.

Bảng bên dưới thể hiện lượng calo được đốt cháy khi thực hiện các hoạt động khác nhau được liệt kê (chẳng hạn như tập thể dục, đào tạo và tập luyện thể thao, sửa chữa nhà cửa, v.v.) trong 30 phút. Các hoạt động và bài tập bao gồm đi bộ (bình thường, chạy đua và các hoạt động trung gian giữa việc đi bộ và chạy bộ), bơi lội, đi bộ thư giãn, yoga và nhiều hoạt động khác. 

Lượng calo được đốt cháy trong 30 phút hoạt động 

Hoạt động tại phòng tập

Người cân nặng 125 pounds (xấp xỉ 57 kg)

Người cân nặng 155 pounds (xấp xỉ 60 kg)

Người cân nặng 185 pounds (xấp xỉ 84 kg)

Nâng tạ cường độ bình thường

90

108

126

Tập thể dục nhịp điệu: dưới nước

120

144

168

Giãn cơ, Yoga trường phái Hatha

120

144

168

Tập luyện dựa trên trọng lượng cơ thể: cường độ trung bình

135

162

189

Tập thể dục nhịp điệu: cường độ thấp

135

162

189

Sử dụng máy leo cầu thang cường độ bình thường

180

216

252

Nâng tạ cường độ cao

180

216

252

Tập thể dục nhịp điệu, bước nhỏ: cường độ thấp

210

252

294

Tập thể dục nhịp điệu: cường độ cao

210

252

294

Đạp xe đạp tại chỗ: cường độ trung bình

210

252

294

Chèo thuyền tại chỗ: cường độ trung bình

210

252

294

Tập luyện dựa trên trọng lượng cơ thể: cường độ cao

240

306

336

Tập luyện mạch/trạm: cường độ bình thường

240

 

 

Chèo thuyền tại chỗ: cường độ cao

255

369

440

Tập máy chạy bộ cường độ bình thường

270

324

378

Tập máy tập trượt tuyết cường độ bình thường

285

342

399

Tập thể dục nhịp điệu, bước nhỏ: cường độ cao

300

360

420

Đạp xe đạp tại chỗ: cường độ cao

315

278

441

 

Tập luyện và hoạt động thể thao

Người cân nặng 125 pounds (xấp xỉ 57 kg)

Người cân nặng 155 pounds (xấp xỉ 60 kg)

Người cân nặng 185 pounds (xấp xỉ 84 kg)

Bóng gỗ

90

108

 

Khiêu vũ: điệu slow, van-xơ, fốc trốc

90

108

125

Ném dĩa

85

105

125

Bóng chuyền: không thi đấu, chơi thông thường

90

108

126

Bóng chuyền dưới nước

90

108

126

Chơi gôn: dùng xe điện

105

126

147

Thể dục dụng cụ: cường độ thông thường

120

144

168

Cưỡi ngựa: cường độ bình thường

57

70

84

Tập thái cực quyền

120

144

168

Bóng chuyền: có thi đấu đối kháng

226

281

335

Đi bộ: tốc độ 3.5 dặm/giờ (xấp xỉ 10 km/giờ)

107

133

159

Đánh cầu lông: cường độ thông thường

114

141

168

Đi bộ: tốc độ 4 dặm/giờ (xấp xỉ 6,5 km/giờ)

135

175

189

Chèo thuyền kayak

150

180

210

Trượt ván

150

180

210

Bóng mềm: chơi thông thường

141

180

210

Trượt, chèo thuyền trên thác

150

180

210

Khiêu vũ: sàn disco, phòng khiêu vũ, quảng trường

165

198

231

Chơi gôn: mang theo gậy

165

198

231

Khiêu vũ: nhanh, nhảy ballet, uốn vặn

180

216

252

Leo núi băng đồng

170

216

252

Trượt tuyết: xuống dốc đồi

180

216

252

Bơi: cường độ thông thường

180

216

252

Đi bộ/ đi bộ thư giãn: đi bộ thư giãn dưới 10 phút

180

216

252

Trượt nước

180

216

252

Đấu vật

180

216

252

Bóng rổ: trên xe lăn

195

234

273

Trượt băng: cường độ thông thường

210

252

294

Bóng vợt: thông thường

210

252

293

Trượt pa-tin/ ván (thông thường)

311

386

461

Trượt pa-tin/ván (nhanh)

340

421

503

Lặn

210

252

294

Trượt tuyết, trượt băng bằng xe

199

247

294

Đá banh: cường độ thông thường

210

252

294

Chơi tennis: cường độ thông thường

210

252

294

Bóng rổ: thi đấu

240

288

336

Đạp xe đạp: tốc độ 12-13.9 dặm/giờ (xấp xỉ 20-22,5 km/giờ)

240

288

336

Bóng đá Mỹ: thông thường

240

288

336

Chơi khúc côn cầu: trên sân và trên tuyết

240

288

336

Leo núi: bằng dây

227

282

336

Chạy: 5 dặm/ giờ (xấp xỉ 8 km/giờ)

240

288

336

Trượt tuyết băng đồng

198

246

293

Trượt tuyết bằng giầy

240

288

336

Bóng chuyền: bãi biển

240

288

336

Đạp xe: BMX hoặc trên núi

255

306

357

Đấm bốc: trận đấu

270

324

378

Bóng đá Mỹ: đối kháng

270

324

378

Chạy bộ băng đồng

255

316

377

Đạp xe: 14-15.9 dặm/giờ (xấp xỉ 22-29 km/giờ)

300

360

420

Võ thuật: judo, ka-ra-te, kick boxing

300

360

420

Bóng vợt: đối kháng

300

360

420

Nhảy dây ( nhanh)

340

421

503

Nhảy dây ( chậm)

226

281

335

Chạy:6 dặm/ giờ xấp xỉ 10km/giờ)

495

360

420

Bơi: theo vòng, cường độ cao

300

360

420

Bóng nước

300

360

420

Leo núi: leo dốc

226

281

335

Đạp xe đạp: 16-19 dặm/giờ (xấp xỉ 25-30 km/giờ)

360

432

504

Bóng ném: thông thường

360

432

504

Chạy: 7.5 dặm/giờ (4,5 km/giờ)

375

450

525

Đạp xe đạp: > 20 dặm/ giờ

495

594

693

Chạy: 10 dặm/giờ (xấp xỉ 16 km/giờ)

453

562

671

 

Hoạt động ngoài trời

Người cân nặng 125 pounds (xấp xỉ 57 kg)

Người cân nặng 155 pounds (xấp xỉ 60 kg)

Người cân nặng 185 pounds (xấp xỉ 84 kg)

Cào cỏ

120

144

168

Làm vườn: thông thường

135

162

189

Cắt cỏ: đẩy, dùng máy

135

162

189

Vận hành máy thổi tuyết: đi bộ

135

162

189

Mang và xếp gỗ

142

176

210

Cắt cỏ: đẩy, dùng tay

165

198

231

Chặt và chia gỗ

180

216

252

Xúc tuyết: bằng tay

180

216

252

 

Hoạt động thường ngày trong nhà

Người cân nặng 125 pounds (xấp xỉ 57 kg)

Người cân nặng 155 pounds (xấp xỉ 60 kg)

Người cân nặng 185 pounds (xấp xỉ 84 kg)

Ngủ

19

22

26

Đọc sách: khi ngồi

34

40

47

Đứng một hàng

28

35

41

Nấu ăn

57

70

84

Đi chợ mua thức ăn: với xe đẩy

85

106

126

Chơi với trẻ em: cường độ trung bình

114

141

168

Dọn dẹp nhiều: rửa xe, cửa sổ

135

162

189

Sơn, dán tường, trang trí: bên trong

142

176

210

Vận chuyển: đồ nội thất

170

211

252

Vận chuyển: mang vác thùng đồ

210

252

294

 

Tài liệu tham khảo: 

https://www.health.harvard.edu/diet-and-weight-loss/calories-burned-in-30-minutes-of-leisure-and-routine-activities?utm_content=buffer538a6&utm_medium=social&utm_source=linkedin&utm_campaign=buffer&fbclid=IwAR0OL4jrovLHr_9RyJRC4RAMCiLjagVy83q95g9Drrpp6F5RSKJ1X5gZNG4