Tổng hợp các chất dinh dưỡng thiết yếu cho trẻ em – Phần 2

6 phút đọc /
Tổng hợp các chất dinh dưỡng thiết yếu cho trẻ em – Phần 2 (news)

TỔNG HỢP CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU CHO TRẺ EM – PHẦN 2

Dưỡng chất vi lượng

Dưỡng chất

Chức năng

Thiếu

Thừa

Các nguồn thực phẩm

Chất khoáng

Calci

  • Phát triển xương và răng
  • Đông máu
  • Duy trì hệ thần kinh và cơ khỏe mạnh

Còi xương (bất thường phát triển xương)

Vôi hóa mô mềm, tăng calci huyết, nôn, hôn mê

Sữa mẹ, sữa công thức, các sản phẩm ngũ cốc được thêm hoặc tăng cường calci, một số loại rau lá xanh (như cải rổ, cải xoăn và cải củ turnip), đậu phụ (nếu được làm bằng calci sulfat), sữa chua, phô mai, cá mòi, cá hồi

Sắt

  • Hình thành hemoglobin và vận chuyển oxy
  • Miễn dịch
  • Hô hấp tế bào

Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, kích động, biếng ăn, xanh xao, hôn mê

Bệnh thừa sắt (hemochromatosis), lắng đọng sắt (hemosiderosis)

Sữa mẹ, sữa công thức, bánh mì nguyên cám, ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc được thêm hoặc tăng cường sắt, các loại đậu, rau xanh đậm, thịt và gan

Kẽm

Là thành phần của insulin và nhiều enzym

Vết thương lâu lành, thiểu năng sinh dục, thiếu máu nhẹ, giảm khẩu vị, rụng tóc, tiêu chảy, trẻ chậm lớn, khô và bong da

Rối loạn tiêu hóa cấp tính, nôn, đổ mồ hôi, chóng mặt/ choáng váng, thiếu đồng

Sữa mẹ, sữa công thức, bánh mì nguyên cám, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc được thêm hoặc tăng cường kẽm, các loại đậu, thịt, gan, lòng đỏ trứng, hàu và các loại hải sản khác

Fluor

Bảo vệ răng và ngăn mất xương

Tăng sâu răng

Lệch răng, đổi màu răng, tăng mật độ xương

Nước chứa flo

Natri

  • Điều hòa cân bằng kiềm toan và áp suất thẩm thấu dịch trong cơ thể
  • Cần thiết cho sự kích thích và co bóp cơ bình thường
  • Liên quan tính thấm của tế bào

Buồn nôn, chuột rút, nôn, chóng mặt/ choáng váng, thờ ơ, kiệt sức, có thể suy hô hấp

N/A

Natri clorua (muối ăn), có nhiều trong hầu hết thực phẩm trừ trái cây

Chlor

  • Điều hòa cân bằng kiềm toan và áp suất thẩm thấu dịch trong cơ thể
  • Là thành phần dịch vị

Thường kèm theo giảm Na

N/A

Sữa mẹ, sữa công thức, muối ăn

Đồng

  • Thực hiện chức năng enzyme
  • Tạo điều kiện để sắt thực hiện chức năng
  • Là phần không thể thiếu của RNA và DNA

Xanh xao, trẻ chậm lớn, phù, biếng ăn

Bệnh Wilson (lắng đọng đồng trong giác mạc), xơ gan, thoái hóa thần kinh

Bánh mì nguyên cám, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc khác, các loại đậu, gan, thận, thịt gia cầm, động vật có vỏ

Iod

  • Điều hòa hormone tuyến giáp
  • Điều hòa quá trình oxy hóa và tăng trưởng tế bào

Bướu cổ dịch tễ, giảm chức năng tuyến giáp, đần độn

Phì đại tuyến giáp

Sữa mẹ, sữa công thức, hải sản và muối iod

Magie

  • Là coenzyme cho các phản ứng oxy hóa - phosphoryl hóa
  • Truyền xung thần kinh
  • Co cơ

Rung, co giật, kích động, tetany, tăng hoặc giảm khả năng vận động

Tiêu chảy, hạ calci huyết thoáng qua

Sữa mẹ, sữa công thức, bánh mì nguyên cám, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc khác, đậu phụ, các loại đậu và rau xanh

Mangan

Là thành phần của một số enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa protein và năng lượng

Trẻ chậm lớn, bất thường về xương, mất điều hòa ở trẻ sơ sinh

Rối loạn tâm thần và thần kinh nghiêm trọng

Bánh mì nguyên cám, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc khác, các loại đậu, trái cây, rau lá

Molypden

  • Là thành phần của các enzym xanthine oxidase và aldehyde oxidase
  • Giảm sâu răng

N/A

Hội chứng giả gút

Nội tạng động vật, bánh mì, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc khác, rau lá xanh đậm, các loại đậu

Phospho

  • Hình thành và duy trì xương, răng
  • Là thành phần của acid nucleic và phospholipid
  • Tham gia chuyển hoá năng lượng

Tình trạng suy giảm phospho hiếm gặp: Ảnh hưởng đến thận, thần kinh cơ, xương, cũng như các quá trình sinh hóa máu

Hạ calci huyết (khi tuyến cận giáp hoạt động không hiệu quả)

Sữa mẹ, sữa công thức, bánh mì nguyên cám, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc khác, các loại đậu, phô mai, lòng đỏ trứng, thịt, thịt gia cầm và cá

Kali

  • Điều hòa cân bằngkiềm toan và áp suất thẩm thấu dịch trong cơ thể
  • Ảnh hưởng đến hoạt động của cơ, đặc biệt là cơ tim

Yếu cơ, giảm trương lực ruột và đầy bụng, rối loạn nhịp tim, suy hô hấp

N/A

Sữa mẹ, sữa công thức, cam, chuối, trái cây sấy khô, sữa chua, khoai tây, thịt, cá, thịt gia cầm, các sản phẩm từ đậu nành và rau

Selen

  • Tham gia hô hấp tế bào
  • Tham gia chuyển hóa chất béo
  • Là chất chống oxy hóa

Đau cơ, bệnh cơ tim, giảm sức bền hồng cầu, thoái hóa tuyến tụy

N/A

Bánh mì nguyên cám, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc được thêm hoặc tăng cường selen, hành tây, thịt, hải sản và rau (phụ thuộc vào hàm lượng selen trong đất)

Crom

  • Tham gia chuyển hóa glucose
  • Là coenzym của insulin

Không dung nạp glucose, trẻ chậm lớn, bệnh thần kinh ngoại vi, cân bằng nitơ âm tính, giảm thương số hô hấp

N/A

Thịt, bánh mì nguyên cám, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc được thêm hoặc tăng cường crom, men bia và dầu bắp

 
Tài liệu tham khảo:

1. USDA. A guide for use in the WIC and CSF programs. 2009;190–194.

2. Thomson C, Fragakis AS. Vitamins, Minerals and Phytochemicals. Blackwell Publishing. 2003, pp. 39–67.