Tổng hợp các chất dinh dưỡng thiết yếu cho trẻ em – Phần 1
TỔNG HỢP CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU CHO TRẺ EM – PHẦN 1
Dưỡng chất đa lượng
Dưỡng chất |
Chức năng |
Thiếu |
Thừa |
Các nguồn thực phẩm |
Carbohydrate |
|
Cơ thể nhiễm ceton |
N/A |
Sữa mẹ, sữa công thức, ngũ cốc, bánh mì nguyên cám, các sản phẩm ngũ cốc đã được thêm hoặc tăng cường carbohydrate, khoai tây, bắp, các loại đậu, trái cây và rau quả |
Protein |
|
Suy dinh dưỡng thể phù Kwashiorkor, mảng sắc tố đỏ trên da hoặc tóc màu đỏ hung, gan nhiễm mỡ, trẻ chậm lớn, tiêu chảy, viêm da, giảm tế bào lympho T kèm tăng nguy cơ nhiễm trùng thứ phát |
Tăng ni-tơ máu, nhiễm toan máu, s-tăng amoni máu |
Sữa mẹ, sữa công thức, đậu, thịt, cá, thịt gia cầm, lòng đỏ trứng, phô mai và sữa chua |
Chất béo |
|
Phù, trẻ chậm lớn, giảm sức đề kháng với vi khuẩn, rụng tóc |
N/A |
Sữa mẹ, sữa công thức, thực phẩm giàu protein (thịt, các chế phẩm từ sữa, lòng đỏ trứng, các loại hạt), bơ, bơ thực vật, kem và dầu trộn salad |
Dưỡng chất vi lượng
Dưỡng chất |
Chức năng |
Thiếu |
Thừa |
Các nguồn thực phẩm |
Vitamin |
||||
Vitamin A |
|
Quáng gà, khô mắt, xương chậm phát triển, giảm sức đề kháng với vi khuẩn, tổn thương tăng sừng ở da dạng nhú (papilary hyperkeratosis) |
Mệt mỏi, đổ mồ hôi trộm, chóng mặt, đau đầu, da và môi khô nứt nẻ, tăng sắc tố da, trẻ chậm lớn, đau xương, đau bụng, nôn, vàng da, tăng calci huyết |
Sữa mẹ, sữa công thức, rau xanh đậm và vàng đậm, trái cây, gan và lòng đỏ trứng |
Vitamin D |
Là một trong các hormone hấp thu calci và phospho, huy động và khoáng hóa xương |
Còi xương, mềm xương, phì đại khớp, biến dạng sọ, biến dạng lồng ngực, vẹo cột sống, chân vòng kiềng, nhuyễn xương, loạn dưỡng xương do thận |
Tăng calci huyết bất thường, trẻ chậm lớn, nôn, lắng đọng calci thận
|
Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh, lòng đỏ trứng, gan, cánhiều mỡ, ánh sáng mặt trời (hoạt hóa 7-dehydrocholesterol trong da) |
Vitamin E (Tocopherol) |
|
Thiếu vitamin E không phổ biến; gây tán huyết ở trẻ sơ sinh suy dinh dưỡng
|
Có thể giảm hoạt động của vitamin K, dẫn đến tăng thời gian đông máu và tăng chảy máu, ức chế đáp ứng với sắt trong bệnh thiếu máu |
Sữa mẹ, sữa công thức, bánh mì nguyên cám, ngũ cốc, các sản phẩm ngũ cốc đã được thêm hoặc tăng cường vitamin A, mầm lúa mì, rau lá xanh, dầu thực vật, gan, lòng đỏ trứng và bơ động vật. |
Vitamin K |
Hình thành prothrombin để đông máu
|
Kéo dài thời gian đông máu, tăng chảy máu, đặc biệt ở trẻ sơ sinh và trẻ có bệnh đường mật |
Có thể gây thiếu máu tán huyết; tăng bilirubin máu (vàng da) |
Sữa công thức, rau lá xanh, dầu thực vật, thịt heo, gan |
Ascorbic acid (Vitamin C) |
|
Scorbut, chấm xuất huyết trên da, chảy máu nướu răng, tiêu chảy thẩm thấu |
N/A |
Sữa mẹ, sữa công thức, rau (khoai tây, bắp cải), trái cây (đặc biệt là trái cây họ Cam quýt, đu đủ, dưa đỏ và dâu tây) |
Thiamine (Vitamin B1) |
|
Beriberi, viêm dây thần kinh, phù nề, suy tim |
N/A |
Sữa mẹ, sữa công thức, thịt nạc heo, mầm lúa mì, bánh mì nguyên cám hoặc được tăng cường vitam B1, ngũ cốc, các sản phẩm ngũ cốc khác, các loại đậu, khoai tây |
Riboflavin (Vitamin B2) |
|
Sợ ánh sáng, khô nứt môi, viêm lưỡi, tân mạch giác mạc, trẻ chậm lớn |
N/A |
Sữa mẹ, sữa công thức, bánh mì nguyên cám, ngũ cốc, các sản phẩm ngũ cốc được thêm hoặc tăng cường vitamin B2, các loại đậu, rau xanh, thịt, các sản phẩm từ sữa và lòng đỏ trứng |
Niacin Nicotinic acid Niacinamide |
|
Pellagra, viêm da, tiêu chảy, sa sút trí tuệ |
Ngứa ran, choáng váng , buồn nôn, rối loạn chức năng gan, tăng acid uric máu, giảm LDLC và tăng HDLC |
Sữa mẹ, sữa công thức, bánh mì nguyên cám, ngũ cốc, các sản phẩm ngũ cốc được thêm hoặc tăng cường niacin, thịt, thịt gia cầm, cá, lòng đỏ trứng |
Folic acid Folate Folacin |
|
Tăng trưởng kém, thiếu máu hồng cầu to (có thể kèm thiếu vitamin B12);giảm miễn dịch tế bào |
N/A |
Sữa mẹ, sữa công thức, bánh mì nguyên cám, ngũ cốc, các sản phẩm ngũ cốc được thêm hoặc tăng cường acid folic, các loại đậu, gan, rau lá xanh, các loại đậu, cam, dưa lưới, thịt nạc bò |
Vitamin B12 Cobalamin Cyanocobalamin |
|
Thiếu máu ác tính, thoái hóa thần kinh |
N/A |
Sữa công thức, sữa mẹ, thịt, cá, thịt gia cầm, phô mai, lòng đỏ trứng và gan |
Vitamin B6 Pyridoxine |
|
Thiếu máu hồng cầu nhỏ, co giật, kích động |
Bệnh thần kinh cảm giác với thất điều tiến triển, nhạy cảm ánh sáng |
Sữa mẹ, sữa công thức, bánh mì nguyên cám, ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc khác, các loại đậu, gan, thịt, khoai tây |
Acid pantothenic |
|
Mệt mỏi, rối loạn giấc ngủ, buồn nôn, chuột rút, giảm phối hợp vận động, giảm sản xuất kháng thể |
Tiêu chảy, giữ nước |
Sữa mẹ, sữa công thức, bánh mì nguyên cám, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc khác, các loại đậu, rau, thịt, cá, thịt gia cầm, gan, lòng đỏ trứng và men |
Biotin |
|
Viêm da tiết bã, viêm lưỡi, buồn nôn, mất ngủ |
N/A |
Sữa mẹ, sữa công thức, chuối, hầu hết các loại rau, dâu tây, bưởi, dưa hấu, gan, thịt, lòng đỏ trứng và nấm men |
Tài liệu tham khảo:
1. USDA. A guide for use in the WIC and CSF programs. 2009;190–194.
2. Thomson C, Fragakis AS. Vitamins, Minerals and Phytochemicals. Blackwell Publishing. 2003, pp. 39–67.